Các tên Hán tự có ngũ hành thuộc Thủy
Bạn đang băn khoăn về ngũ hành họ tên cho Bé làm sao hợp mệnh lại Bổ khuyết được bát tự khuyết Thủy? Đọc bài viết này nhé!
Trong quá trình chọn tên cho Bé và trả lời khách hàng, Nhà PT nhận được nhiều ý kiến nhất là làm sao phân biệt được ngũ hành của các chữ khi chọn phối hợp tạo thành tên cát tường cho Bé. Đúng là khá khó có phải không?
Tiếng Việt khi đổi sang hán tự có thể có nhiều cách viết và mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, không phải bất kỳ cách viết nào cũng có thể chọn để đặt tên cho Bé được. Thông thường, chỉ có nhiều nhất là 2 cách viết có thể chọn. Bạn có thể căn cứ vào ý nghĩa của hán tự để chọn, trước khi quyết định nên tham khảo bộ "Bách gia tính" thì tốt nhất.
Sau khi chọn được hán tự có ý nghĩa, phối hợp tốt theo quy luật phong thủy với các chữ còn lại trong tên, đây là lúc xem xét ngũ hành các chữ có tương sinh với nhau hay không. Hôm nay, Tôi (nhà Pt), gởi đến các bạn các tên có ngũ hành thuộc Thủy:
Tên thuộc Thủy | Tên thuộc Thủy | Tên thuộc Thủy | Tên thuộc Thủy |
Ba (Thực tế là hành Mộc) | Hoài: tr.d | Nhậm: thủy | Thủy: thủy |
Bắc: (trung dung) | Hoành: tr.d | Nhiệm: tr.d | Trầm: tr.d |
Băng: Thủy | Hồng: Hỏa | Nhuận: th | Trạch: th |
Cầu: Tr.dung | Học: tr.d | Phan: th | Trình: th |
Chấn: mộc | Huỳnh: mộc | Phẩm: tr.d | Tuyết: tr.d |
Danh: Th | Hướng: tr.d | Phàm: tr.d | Tự: Th |
Giang: Th | Hưởng: tr.d | Pháp: tr.d | Vân: Kim |
Hằng: tr.d | Khắc: môc | Phát: th | Vọng: th |
Hà: th | Khổng: th | Phu: th | Vũ: th |
Hàm: th | Mẫn: tr.d | Phùng: tr.d | Vĩnh: Thổ |
Hào: tr.d | Mạc: tr.d | Phú: mộc | Đam: tr.d |
Hán: tr.d | Mạnh: th | Phúc: th | Đạt: tr.d |
Hải: th | Mãn: th | Quách:tr.d | Đào: Mộc |
Hảo: tr.d | Mách:tr.d | Quý:th | Đôn: mộc |
Hiếu: tr.d | My: Hỏa | Tất: tr.d | Độ: Thổ |
Hoạt: tr.d | Ngư: tr.d | Thanh: Hỏa | Đình: th |
Ghi chú: Nhà Pt này cũng có sai sót khi xác định tên Ngũ hành. (cái sai tai hại)