Thứ Bảy, 29 tháng 8, 2015

Hoài Trần

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2015

Từ ngày 1/9/2015 đến ngày 15/9/2015

NĂM ẤT MÙI (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)
Kiến ẤT DẬU – Tiết BẠCH LỘ (thuộc tháng tám ÂL, đủ)
Ngày vào tiết BẠCH LỘ : 8/9/2015 (tức ngày 26 tháng 7 ÂL)
Ngày vào khí Thu Phân : 23/9/2015 (tức ngày 11 tháng 8 ÂL)
Hành : THỦY (Tuyền Trung Thủy- nước suối) – Sao : CHẨN

Thứ ba – Ngày CANH THÌN – 1/9 – tức 19/7 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Dực – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Tuế đức; Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp, Mẫu thương, Nhân chuyên, Kim quỹ –
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt yếm, Cô thần, Trùng tang, Kim thần thất sát, Huyết kỵ.
Cử : xây bếp. xuất hành, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
C6 Ran
Thứ tư – Ngày TÂN TỴ – 2/9 – tức 20/7 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Chẩn – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Thiên thụy, Ngũ phú, U vi, Yếu yên, Lục hợp . Hoàng đạo : Kim đường
Nên : giao dịch, cầu tài, vào đơn, chữa bệnh, dọn nhà
XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát, Ly sào, Đại mộ. Kim thần thất sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
C7 Ngo
Thứ năm – Ngày NHÂM NGỌ – 3/9 – tức 21/7 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Nguyệt ân, Nguyệt tài, Đại hồng sa
Nên : làm việc mới
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoàng sa. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, xuất hành, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
C8 Mui
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÙI – 4/9 – tức 22/7 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Cang – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Thiên thành,Tuế hợp, Đại hồng sa, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô quả, Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Hỏa tinh, Huyết chi. Ngày Tam nương
Cử : gả cưới, khai trương, dọn nhà, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
C9 Than
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÂN – 5/9 – tức 23/7 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Đê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, viẹc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Lục bất thành, Trùng phục, Thiên lao. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : động thổ, xây dựng, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
C10 Dau
Chủ nhật – Ngày ẤT DẬU – 6/9 – tức 24/7 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu.- Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên phúc, Âm đức, Sát cống, Bât tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
C11 Tuat
Thứ hai – Ngày BÍNH TUẤT – 7/9 – tức 25/7 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao TÂM – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý. – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Nguyệt không, Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Kính tâm, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc.
Cử : cúng tế, cầu phước, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
C12 Hoi
Thứ ba – Ngày ĐINH HỢI – 8/9 – tức 26/7 AL (Đ)

Hành THỔ – – Sao VĨ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu. – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : cúng tế, chữa bệnh, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
C1 Ty
Thứ tư – Ngày MẬU TÝ – 9/9 – tức 27/7 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao CƠ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Thiên quan, Thời đức, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : vào đơn, chữa bệnh, giao dịch, làm, những việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong, Ly sào. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
C2 Suu
Thứ năm- Ngày KỶ SỬU – 10/9 – tức 28/7 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Đẩu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : cúng tế, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
C3 Dan
Thứ sáu – Ngày CANH DẦN — 11/9 – tức 29/7 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức, Thiên thụy, Giải thần. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa.
Cử : xuất hành, đi xa, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
C4 Mao
Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO – 12/9 – tức 30/7 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Nữ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Thiên quý. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : gả cưới, đính hôn, an táng
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Đại mộ, Không phòng, Trùng tang, Ly sào, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấi
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
C5 Thin
Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN – 13/9 – tức 1/8 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Hư – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương, Bất tương
Nên : làm những việc cũ
XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Kim thần thất sát, Nguyệt hư.
Cử vào đơn, chữa bệnh, giao dịch, nhóm họp,
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất:
C6 Ran
Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ – 14/9 – tức 2/8 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Nguy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp, Sát cống, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Kim thần thất sát.Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : đi xa, xuất hành, đính hôn, động thổ, khaui trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
C7 Ngo
Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ – 15/9 – tức 3/8 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Thất – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên tài, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Trực tinh, Bất tương, Kim quỹ
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Địa phá, Địa tặc, Thiên cương, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 9 DƯƠNG LỊCH

1/9 : Ngày Thế giới vì hòa bình
2/9/1945 : Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam
8/9 : Ngày Quốc tế xóa mù chữ – 1946 :  Ngày quốc tế các nhà báo
16/9/1810 :Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozon
19/9/1977 :VN thành viênchính thức của LHQ
23/9/1945 : ngày Nam Bộ Kháng Chiến
27/9 : Ngày Du Lịch Thế giới

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 8 ÂM LỊCH

1/8 : Hội Lăng Lê văn Duyệt
9/8 : Chọi trâu Đồ Sơn – Hải Phòng
15/8 : Tết Trung Thu
16/8 : Hội Đền Nguyễn Trãi (Thường Tín, Hà tây)
15-20/8 : Hội Đền Kiếp Bạc (Hưng Đạo, Chí Linh – Hải Dương, từ 15-20/8 chính hội 20/8) – Lễ giỗ Trần Hưng Đạo (20/8) – Hội Côn Sơn (Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương) (15-23/1 hội Xuân – 16-20/8 hội Thu)
26-28/8 : Hội đền Cuối (Gia Lộc, Hải Dương)
29-1/6-9 : Lễ Đôn Ta (Pithi Sen Dolta) lễ cúng ông bà tổ tiên của người Khmer (lễ lớn thứ hai sau Chôl Chnam Thmây)
Thiên Việt

Hoài Trần

About Hoài Trần -

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Subscribe to this Blog via Email :