Từ ngày 1/9/2015 đến ngày 15/9/2015
NĂM ẤT MÙI (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)
Kiến ẤT DẬU – Tiết BẠCH LỘ (thuộc tháng tám ÂL, đủ)
Ngày vào tiết BẠCH LỘ : 8/9/2015 (tức ngày 26 tháng 7 ÂL)
Ngày vào khí Thu Phân : 23/9/2015 (tức ngày 11 tháng 8 ÂL)
Hành : THỦY (Tuyền Trung Thủy- nước suối) – Sao : CHẨN
Thứ ba – Ngày CANH THÌN – 1/9 – tức 19/7 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Dực – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Tuế đức; Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp, Mẫu thương, Nhân chuyên, Kim quỹ –
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt yếm, Cô thần, Trùng tang, Kim thần thất sát, Huyết kỵ.
Cử : xây bếp. xuất hành, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày TÂN TỴ – 2/9 – tức 20/7 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Chẩn – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Thiên thụy, Ngũ phú, U vi, Yếu yên, Lục hợp . Hoàng đạo : Kim đường
Nên : giao dịch, cầu tài, vào đơn, chữa bệnh, dọn nhà
XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát, Ly sào, Đại mộ. Kim thần thất sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày NHÂM NGỌ – 3/9 – tức 21/7 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Nguyệt ân, Nguyệt tài, Đại hồng sa
Nên : làm việc mới
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoàng sa. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, xuất hành, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÙI – 4/9 – tức 22/7 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Thiên thành,Tuế hợp, Đại hồng sa, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô quả, Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Hỏa tinh, Huyết chi. Ngày Tam nương
Cử : gả cưới, khai trương, dọn nhà, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÂN – 5/9 – tức 23/7 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, viẹc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Lục bất thành, Trùng phục, Thiên lao. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : động thổ, xây dựng, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT DẬU – 6/9 – tức 24/7 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu.- Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên phúc, Âm đức, Sát cống, Bât tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày BÍNH TUẤT – 7/9 – tức 25/7 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao TÂM – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý. – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Nguyệt không, Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Kính tâm, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc.
Cử : cúng tế, cầu phước, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ĐINH HỢI – 8/9 – tức 26/7 AL (Đ)
Hành THỔ – – Sao VĨ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu. – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : cúng tế, chữa bệnh, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày MẬU TÝ – 9/9 – tức 27/7 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Thiên quan, Thời đức, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : vào đơn, chữa bệnh, giao dịch, làm, những việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong, Ly sào. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm- Ngày KỶ SỬU – 10/9 – tức 28/7 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Đẩu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : cúng tế, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày CANH DẦN — 11/9 – tức 29/7 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức, Thiên thụy, Giải thần. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa.
Cử : xuất hành, đi xa, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO – 12/9 – tức 30/7 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Nữ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Thiên quý. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : gả cưới, đính hôn, an táng
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Đại mộ, Không phòng, Trùng tang, Ly sào, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấi
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN – 13/9 – tức 1/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương, Bất tương
Nên : làm những việc cũ
XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Kim thần thất sát, Nguyệt hư.
Cử vào đơn, chữa bệnh, giao dịch, nhóm họp,
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất:
Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ – 14/9 – tức 2/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp, Sát cống, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Kim thần thất sát.Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : đi xa, xuất hành, đính hôn, động thổ, khaui trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ – 15/9 – tức 3/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Thất – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên tài, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Trực tinh, Bất tương, Kim quỹ
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Địa phá, Địa tặc, Thiên cương, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 9 DƯƠNG LỊCH
1/9 : Ngày Thế giới vì hòa bình
2/9/1945 : Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam
8/9 : Ngày Quốc tế xóa mù chữ – 1946 : Ngày quốc tế các nhà báo
16/9/1810 :Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozon
19/9/1977 :VN thành viênchính thức của LHQ
23/9/1945 : ngày Nam Bộ Kháng Chiến
27/9 : Ngày Du Lịch Thế giới
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 8 ÂM LỊCH
1/8 : Hội Lăng Lê văn Duyệt
9/8 : Chọi trâu Đồ Sơn – Hải Phòng
15/8 : Tết Trung Thu
16/8 : Hội Đền Nguyễn Trãi (Thường Tín, Hà tây)
15-20/8 : Hội Đền Kiếp Bạc (Hưng Đạo, Chí Linh – Hải Dương, từ 15-20/8 chính hội 20/8) – Lễ giỗ Trần Hưng Đạo (20/8) – Hội Côn Sơn (Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương) (15-23/1 hội Xuân – 16-20/8 hội Thu)
26-28/8 : Hội đền Cuối (Gia Lộc, Hải Dương)
29-1/6-9 : Lễ Đôn Ta (Pithi Sen Dolta) lễ cúng ông bà tổ tiên của người Khmer (lễ lớn thứ hai sau Chôl Chnam Thmây)
Thiên Việt